Danh sách Danh_sách_di_sản_thế_giới_tại_Nhật_Bản

Dưới đây là danh sách các di sản thế giới được UNESCO công nhận tại Nhật Bản.

TênHình ảnhVị tríSố hiệu UNESCODiện tích:Thành phần
Quần thể kiến trúc Phật giáo khu vực chùa HoryujiNara660 (1993) i, ii, iv, vi586 ha; (570,7 ha)Hōryū-ji, Hokki-ji
Himeji-jōHyōgo661 (1993) i, iv107 ha; (143 ha)Lâu đài Himeji
YakushimaKagoshima662 (1993) vii, ix10.747 haĐịa điểm tự nhiên: Rừng ôn đới cổ
Vùng núi ShirakamiAomori/Akita663 (1993) ix16.939 haĐịa điểm tự nhiên: rừng sồi, dãy núi
Di tích lịch sử của cố đô KyotoKyoto/Shiga688 (1994) ii, iv1056 ha; (3.579 ha)Kamigamo Jinja, Shimogamo Jinja, Tō-ji, Kiyomizu-dera, Enryaku-ji, Daigo-ji, Ninna-ji, Byōdō-in, Ujigami Jinja, Kōzan-ji, Saihō-ji, Tenryū-ji, Kinkaku-ji, Ginkaku-ji, Ryōan-ji, Nishi Hongan-ji, Nijō-jō
Làng lịch sử Shirakawa-go và GokayamaGifu/Toyama734 (1995) iv, v68 ha; (58.873 ha)Shirakawa-go, Gokayama
Khu tưởng niệm Hòa bình Hiroshima (Vòm Bom nguyên tử)Hiroshima775 (1996) vi0,4 ha; (43 ha)
Đền ItsukushimaHiroshima776 (1996) i, ii, iv, vi431 ha; (2.634 ha)
Tượng đài lịch sử của Nara cổNara870 (1998) ii, iii, iv, vi617 ha; (2.502 ha)Tōdai-ji, Kōfuku-ji, Kasuga Taisha, Gangō-ji, Yakushi-ji, Tōshōdai-ji, Quảng trường Heijō, Rừng nguyên sinh Kasugayama
Đền chùa NikkōTochigi913 (1999) i, iv, vi51 ha; (373 ha)Futarasan Jinja, Rinnō-ji, Nikkō Tōshō-gū
Các di chỉ Gusuku và di sản liên quan của Vương quốc Lưu CầuOkinawa972 (2000) ii, iii, vi55 ha; (560 ha)Tamaudun, Sonohyan-utaki Ishimon, Lâu đài Nakijin, Lâu đài Zakimi, Lâu đài Katsuren, Lâu đài Nakagusuku, Lâu đài Shuri, Shikinaen, Seifa-utaki
Thánh địa và đường hành hương vùng núi KiiWakayama/Nara/Mie1142 (2004) ii, iii, iv, vi495 ha; (1.137 ha)Seiganto-ji, Kumano Hayatama Taisha, Kongōbu-ji, Niukanshōfu Jinja, Kumano Hongū Taisha, Niutsuhime Jinja, Mount Yoshino, Ōminesan-ji, Kōyasan chōishi-michi, Jison-in, Yoshino Mikumari Jinja, Kinbu Jinja, Kimpusen-ji, Yoshimizu Jinja, Kumano Nachi Taisha, Nachi Falls, Rừng nguyên sinh Nachi, Fudarakusan-ji, Kumano Kodō
ShiretokoHokkaidō1193 (2005) ix, x71.100 haĐịa điểm tự nhiên: Bán đảo và khu vực biển
Mỏ bạc Iwami Ginzan và cảnh quan văn hóa của nóShimane1246 (2010) ii, iii, v529 ha; (3.134 ha)Yunotsu, Iwami Ginzan Kaidō Yunotsu-Okidomaridō, Địa điểm Daikansho, Okidomari, Ginzan Sakunouchi, Địa điểm Yataki-jō, Ōmori Ginzan, Miya-no-mae, Iwami Ginzan Kaidō Tomogauradō, Địa điểm Yahazu-jō, Địa điểm Iwami-jō, Kumagaika residence, Rakan-ji Gohyakurakan, Tomogaura
Hiraizumi – Đền thờ, vườn và địa điểm khảo cổ Phật giáoIwate1277 (2011) ii, vi187 ha; (5.998 ha)Chūson-ji, Mōtsū-ji, Kanjizaiō-in, Muryōkō-in, Kinkeizan
Quần đảo OgasawaraTokyo1362 (2011) ix7.939 haĐịa điểm tự nhiên: Chichi-jima, Haha-jima, Muko-jima, Iwo-jima
Núi Phú Sĩ, nơi linh thiêng và là nguồn cảm hứng nghệ thuậtShizuoka/Yamanashi1418 (2013) ⅲ, ⅵ20.638 ha; (49.376 ha)Núi Phú Sĩ, Phú Sĩ Ngũ Hồ, Đền Fujisan Hongū Sengen, Đền Kitaguchi Hongū Fuji Sengen, Đền Yamamiya Sengen, Đền Murayama Sengen, Đền Suyama Sengen, Đền Higashiguchi Hongū Fuji Sengen, Đền Kawaguchi Sengen, Đền Fuji Omuro Sengen, Oshino Hakkai, Miho no Matsubara
Nhà máy dệt lụa Tomioka và các địa điểm liên quanGunma1149 (2014) ii, iv7.20 ha; (415 ha)Nhà máy dệt lụa Tomioka
Các địa điểm của Cải cách Công nghiệp Minh Trị tại Nhật Bản: Sắt thép, Đóng tàu và Khai mỏKyūshū, và các tỉnh Yamaguchi, ShizuokaIwate1484 (2015) ii, iii, iv307 ha; (2.408 ha)Mỏ than Hashima, Former Glover House, Shūseikan, Mỏ than Miike, Xưởng thép Yawata, Ngọn hải đăng Mutsurejima, Lò phản ứng Hagi, Học viện Shōkasonjuku, Thị trấn pháo đài Hagi
Các công trình kiến trúc của Le Corbusier, một đóng góp nổi bật cho phong trào hiện đạiTokyo1321 (2016) i, ii, vi0,93 ha; (116,17 ha)Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây
Đảo linh thiêng Okinoshima và các địa điểm gắn liền với nó ở MunakataFukuoka1535 (2017) ii, iii98,93 ha; (79.363,48 ha)Okinoshima, Munakata Taisha
Các nhà thờ và địa điểm Cơ đốc giáo tại NagasakiNagasaki1495 (2018) iii5.566,55 ha; 12.252,52 haNhà thờ chính tòa Ōura, Lâu đài Hara, làng Kasuga và địa điểm linh thiêng trên Đảo Hirado, Đảo Nakaeno, làng Sakitsu tại Amakusa; làng Shitsu và Ono tại Sotome; các làng trên đảo Kuroshima, Kashiragashima, Hisaka, Nozaki, Naru
Mộ cổ Mozu-Furuichi: Các gò mộ của Nhật Bản cổOsaka1593 (2019) iii, iv166,66 ha; (890 ha)Mộ cổ Mozu, Mộ cổ Furuichi
Các di chỉ thời tiền sử Jōmon tại miền Bắc Nhật BảnHokkaidō/Aomori/Iwate/Akita1632 (2021) iii, iv141,9 ha; (984,8 ha)Ōdai Yamamoto I, Kakinoshima, Kitakogane, Tagoyano, Kamegaoka, Futatsumori, Sannai-Maruyama, Ōfune, Goshono, Irie-Takasago, Komakino, Isedōtai, Vòng tròn đá Ōyu, Ōmori Katsuyama, Korekawa, Kiusu
Đảo Amami Ōshima, Đảo Tokunoshima, một phần phía bắc đảo Okinawađảo IriomoteKagoshima Okinawa1574 (2021) x42.698 ha; (24.467 ha)Đảo Tokunoshima, Amami Ōshima, Iriomote, Phía bắc đảo Okinawa

Vị trí các di sản